MỤC TIÊU KHÓA HỌC TIẾNG HÀN CAO CẤP 1
Tiếng Hàn cao cấp đòi hỏi học viên phải có những nền tảng kiến thức tiếng Hàn nhất định. Người học tiếng Hàn cao cấp tại Việt Nam chưa nhiều. Nhưng đây chắc chắn là 1 xu hướng học tiếng Hàn mới trong thời gian sắp tới.
Khoá học tiếng Hàn cao cấp 1 được chúng tôi ra đời nhằm dành cho học viên đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn trung cấp, những bạn đã đạt TOPIK 3, 4. Hay những bạn muốn nâng cao khả năng để dịch thuật. Nếu bạn đang muốn chinh phục ngôn ngữ tiếng Hàn, thì nhất định nên tham gia khóa học này.
LỘ TRÌNH HỌC CỦA BẠN TRONG KHÓA HỌC NÀY
Buổi | Nội dung |
1 | Ôn tập kiến thức trung cấp Làm bài tập tổng hợp |
2–>4 | Gặp gỡ và giao lưu Tìm hiểu về Seoul ( bài 1,2) |
5–>10 | Sức khỏe Xã hội và lương bổng Thời sự và báo chí ( bài 3,4,5) |
11–>14 | Nhânvật trong lịch sử Hàn Quốc Tục ngữ và quán dụng ngữ ( bài 6,7) |
15–>20 | Quảng cáo Những thay đổi trong cuộc sống và nhà ở Văn hóa đại chúng ( bài 8,9,10) |
21–>24 | Du lịch và hướng dẫn Doanh nghiệp và kinh tế ( Bài 11,12) |
25–>30 | Dự phòng rủi ro của người Hàn Quốc Cuộc sống sinh hoạt của người Hàn Du học Hàn Quốc Kiểm tra cuối khóa |
Hãy đến với BADA, chúng tôi sẽ giúp bạn học tiếng Hàn nhanh chóng, dễ dàng
Lớp Tiếng Hàn Cao Cấp 1 Online dành cho:
Các bạn đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn trung cấp. Người bận rộn, muốn tiết kiệm thời gian Người loay hoay tự học nhưng chưa có kết quả Đến với Tiếng Hàn Cao cấp 1, bạn sẽ nhận được: Phân biệt được rõ ràng, chính xác ngôn ngữ theo từng đoạn văn trong ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói. Phân biệt rõ ràng đoạn văn không chính thức và đoạn văn chính thức. Hoàn toàn có thể sử dụng tiếng Hàn làm ngôn ngữ giao tiếp trong chuyên môn, trong nghiên cứu hay trong công việc nào đó. Khi học xong khoá học cao cấp 1, học viên có thể tự tin tham các kỳ thi để đánh giá năng lực TOPIK 5 Lộ trình khoa học được vạch rõ ràng theo từng ngày chi tiết: học cái gì, ở trang nào, trong bao lâu, ôn tập ra sao và đạt được những gì sau mỗi ngày học tập. Cơ hội nhận được ưu đãi học phí khoá học từ vựng chuyên sâu. |
Chi tiết | Tiếng hàn trung cấp 2 Online 1 – 6 3.700.000Đ |
Tiếng hàn trung cấp 1 Online 1 – 1 270K/h |
Thời lượng học | 30 buổi | 30 buổi |
Thời gian học | Thứ 2, 4, 6 Hoặc Thứ 3, 5, 7 20h00 – 21h30 |
Chủ động |
Hình thức học | Trực tiếp qua Zoom | Trực tiếp qua Zoom |
Quay video buổi học | Có | Có |
Group hỗ trợ học viên xuyên suốt (Facebook, Zalo) | Có | Có |
Tài liệu khóa học cập nhật theo thời gian | Có | Có |
KHÓA HỌC
Tiếng Hàn Cao Cấp 1 UPDATE THEO THÁNG:
– Học viên đăng sớm trước 30/4/2024 được ưu đãi 20% học phí – Đăng ký theo nhóm 3 người được giảm thêm 10% học phí Học coaching 1-1: Nội dung chuyên sâu hơn
– Dành cho các bạn có nhu cầu học kèm 1 : 1 – Học phí: 270K/h – Follow tiến độ cùng nhau trong suốt quá trình học tập. Note: Sau thời gian ưu đãi học phí đăng ký sớm, bạn có thể liên hệ với BADA để xin thêm mã ưu đãi giảm 10% nếu còn mã theo tháng nhé !
|
CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC |
NHỮNG HỌC VIÊN TRƯỚC ĐÂY, HỌ ĐÃ NÓI GÌ?
*Nhấn vào từng hình để xem chi tiết nội dung
KHÓA HỌC TIẾNG HÀN CAO CẤP 1 PHÙ HỢP VỚI AI?
Khóa học tiếng Hàn cao cấp 1 được trung tâm tiếng Hàn BADA thiết kế để tiếp nối chương trình học tiếng Hàn Online. Khóa học này phù hợp với:
✔️ Học viên đã hoàn thành các khóa học tiếng Hàn trung cấp
✔️ Du học sinh hoặc học viên muốn đạt trình độ tương đương với TOPIK 5
✔️ Những người đã hoàn thành khóa học TOPIK 4 và đang muốn ôn thi lấy chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 5
✔️ Người muốn được làm việc trong các tập đoàn, doanh nghiệp lớn của Hàn Quốc
✔️ Nhân viên văn phòng muốn học để nâng cao trình độ, thăng tiến trong công việc
Kết thúc khóa học tiếng Hàn cao cấp 1 các bạn có thể nhận được:
✔️ Nắm được khoảng 1500 từ vựng và 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn
✔️ Nói chuyện với người bản xứ thành thạo về nhiều chủ đề trong cuộc sống
✔️ Tự mình diễn đạt được các câu chuyện và viết thành đoạn văn.
✔️ Tự tin tham gia vào kỳ thi TOPIK 4
MỘT SỐ TỪ VỰNGVÀ NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CAO CẤP 1 SẼ ĐƯỢC HỌC
Từ vựng tiếng Hàn cao cấp 1 sẽ đi sâu vào các lĩnh vực chuyên ngành và ngoại giao quốc tế. Dưới đây là một số từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp 1 mà bạn sẽ được học:
Từ vựng tiếng Hàn cao cấp 1 (TOPIK 5) | Nghĩa | Ví dụ |
국제 교류
/gukje gyoryu/ |
giao lưu quốc tế | 학교는 국제 교류를 촉진하기 위해 학생 교환 프로그램을 운영하고 있다. (Trường học đang triển khai chương trình trao đổi học sinh nhằm thúc đẩy giao lưu quốc tế.) |
국제 우호
/gukje uho/ |
hữu nghị quốc tế | 두 나라는 국제 우호 관계를 강화하기 위한 협력 계약을 체결했다. (Hai quốc gia đã ký kết hợp đồng hợp tác nhằm tăng cường quan hệ hữu nghị quốc tế.) |
강화하다
/ganghwahada/ |
đẩy mạnh | 정부는 기업의 경쟁력을 강화하기 위해 지원 정책을 시행하고 있다. (Chính phủ đang thi hành chính sách hỗ trợ nhằm đẩy mạnh năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp.) |
조약을 맺다
/joyageul maetda/ |
ký kết điều ước quốc tế | 두 나라는 경제 협력을 강화하기 위해 새로운 조약을 맺었다. (Hai quốc gia đã ký kết một điều ước mới nhằm tăng cường hợp tác kinh tế.) |
테러
/tereo/ |
khủng bố | 정부는 테러 행위를 예방하기 위해 강력한 대책을 시행하고 있다. (Chính phủ đang thực hiện biện pháp mạnh mẽ nhằm ngăn chặn hành vi khủng bố.) |
종교 분쟁
/jonggyo bunjaeng/ |
xung đột công giáo | 이 지역에서는 종교 분쟁으로 인해 많은 갈등이 발생했다. (Khu vực này đã xảy ra nhiều xung đột do xung đột về tôn giáo.) |
총영사관
/chongyeongsagwan/ |
tổng lãnh sự quán | 그 나라는 다른 나라에 총영사관을 설치하여 외교 업무를 수행하고 있다. (Quốc gia đó đã thiết lập tổng lãnh sự quán ở các quốc gia khác để thực hiện công việc ngoại giao.) |
곤존
/gonjon/ |
sự cộng sinh | 자연계에서는 다양한 생물들이 서로의 곤존에 의존하고 있다. (Trong hệ sinh thái tự nhiên, các loài sống đa dạng phụ thuộc vào sự cộng sinh của nhau.) |
내전
/naejeon/ |
nội chiến | 그 나라는 몇 년 동안 내전으로 인해 많은 인명 피해를 입었다. (Quốc gia đó đã chịu nhiều thiệt hại về người do nội chiến kéo dài trong vài năm.) |
신흥공업국
/sinheunggongeopguk/ |
những nước công nghiệp mới | 신흥공업국들은 경제 성장으로 세계 경제에 큰 영향을 미치고 있다. (Những nước công nghiệp mới đang có ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế thế giới do tăng trưởng kinh tế.) |
오준층
/ojuncheung/ |
tầng ozon | 환경 보호를 위해 우리는 오준층의 파괴를 막기 위한 노력을 해야 한다. (Chúng ta cần phải nỗ lực để ngăn chặn tình trạng hủy hoại tầng ozon để bảo vệ môi trường.) |
자유무역
/jayumu-yeok/ |
tự do thương mại | 두 나라는 자유무역 협정을 체결하여 상호 교역을 증진시키기로 합의했다. (Hai quốc gia đã đạt được thỏa thuận về tự do thương mại nhằm tăng cường giao thương song phương.) |
전수하다
/jeonsuhada/ |
chuyển giao kỹ thuật | 이 회사는 새로 개발한 기술을 다른 회사에 전수하여 협력을 이루고 있다. (Công ty này đang chuyển giao công nghệ mới phát triển cho các công ty khác nhằm thực hiện hợp tác.) |
영사관
/yeongsagwan/ |
lãnh sự quán | 한국 정부는 중국에 영사관을 개설하여 양국 사이의 외교 관계를 강화하고 있다. (Chính phủ Hàn Quốc đã mở lãnh sự quán tại Trung Quốc để tăng cường quan hệ ngoại giao giữa hai nước.) |
대사
/daesa/ |
đại sứ | 두 나라 사이에 대사들 간의 협력은 양국의 경제 발전에 긍정적인 영향을 미칠 것으로 예상된다. (Sự hợp tác giữa các đại sứ của hai quốc gia được dự kiến sẽ có tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế của cả hai nước.) |
실무 회담
/silmu hoedam/ |
hội nghị cấp thừa hành | 양국 간의 실무 회담에서 경제, 안보 및 문화 분야에서의 협력 방안을 논의했다. (Trong hội nghị cấp thừa hành giữa hai nước, đã thảo luận về các phương án hợp tác trong lĩnh vực kinh tế, an ninh và văn hóa.) |
LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CỤ THỂ:
muốn nhanh thì gọi liền hotline: 0868948388 nha!