MỤC TIÊU KHÓA HỌC TIẾNG HÀN CAO CẤP 2
Khoá học tiếng Hàn cao cấp 2 là khóa học dành cho các học viên đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn cao cấp 1. Hoặc bất cứ ai đã nắm được nền tảng tiếng Hàn ở level 5. Với khóa học tiếng Hàn cao cấp 2 các bạn sẽ tự tin tham gia kỳ thi đánh giá năng lực TOPIK 5, 6. Đồng thời đây sẽ là khóa học giúp bạn nâng tầm đẳng cấp với:
Khả năng đọc – viết và biên dịch trong nhiều dạng văn bản.
Phát âm và ngữ điệu chuẩn bản xứ.
Tự tin thể hiện thái độ và diễn đạt hành động trong các cuộc hội thoại.
LỘ TRÌNH HỌC CỦA BẠN TRONG KHÓA HỌC NÀY
Buổi | Nội dung |
1 | Ôn tập kiến thức cao cấp 1 Làm bài tập tổng hợp |
2–>4 | Chế độ gia đình Khoa học và tương lai ( bài 1,2) |
5–>10 | Tiếng Hàn và xã hội Văn hóa Hàn Quốc Di sản văn hóa Hàn Quốc ( bài 3,4,5) |
11–>16 | Cộng đồng quốc tế Xã hội hiện đại và thể thao Chế độ chính trị ( bài 6,7,8) |
17–> 20 | Cuộc sống và kinh tế Lịch sử Hàn Quốc (bài 9,10) |
21–>26 | Y học hiện đại Con ngườivà tự nhiên Thông tin và viễn thông ( bài 11,12,13) |
27–> 30 | Các vấn đề trong xã hội hiện đại Tốt nghiệp và cuộc sống công sở ( bài 14,15) Kiểm tra cuối khóa |
Hãy đến với BADA, chúng tôi sẽ giúp bạn học tiếng Hàn nhanh chóng, dễ dàng
Lớp Tiếng Hàn Cao Cấp 2 Online dành cho:
Các bạn đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn trung cấp. Người bận rộn, muốn tiết kiệm thời gian Người loay hoay tự học nhưng chưa có kết quả Đến với Tiếng Hàn Cao cấp 2, bạn sẽ nhận được: Phân biệt được rõ ràng, chính xác ngôn ngữ theo từng đoạn văn trong ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói. Phân biệt rõ ràng đoạn văn không chính thức và đoạn văn chính thức. Hoàn toàn có thể sử dụng tiếng Hàn làm ngôn ngữ giao tiếp trong chuyên môn, trong nghiên cứu hay trong công việc nào đó. Khi học xong khoá học cao cấp 2, học viên có thể tham các kỳ thi để đánh giá năng lực như TOPIK 6 Lộ trình khoa học được vạch rõ ràng theo từng ngày chi tiết: học cái gì, ở trang nào, trong bao lâu, ôn tập ra sao và đạt được những gì sau mỗi ngày học tập. Cơ hội nhận được ưu đãi học phí khoá học từ vựng chuyên sâu. |
Chi tiết | Tiếng hàn trung cấp 2 Online 1 – 6 4.000.000Đ |
Tiếng hàn trung cấp 1 Online 1 – 1 280K/h |
Thời lượng học | 30 buổi | 30 buổi |
Thời gian học | Thứ 2, 4, 6 Hoặc Thứ 3, 5, 7 20h00 – 21h30 |
Chủ động |
Hình thức học | Trực tiếp qua Zoom | Trực tiếp qua Zoom |
Quay video buổi học | Có | Có |
Group hỗ trợ học viên xuyên suốt (Facebook, Zalo) | Có | Có |
Tài liệu khóa học cập nhật theo thời gian | Có | Có |
KHÓA HỌC
Tiếng Hàn Cao Cấp 2 UPDATE THEO THÁNG:
– Đăng ký theo nhóm 3 người được giảm thêm 10% học phí Học coaching 1-1: Nội dung chuyên sâu hơn
– Dành cho các bạn có nhu cầu học kèm 1 : 1 – Học phí: 280K/h – Follow tiến độ cùng nhau trong suốt quá trình học tập. Note: Sau thời gian ưu đãi học phí đăng ký sớm, bạn có thể liên hệ với BADA để xin thêm mã ưu đãi giảm 10% nếu còn mã theo tháng nhé !
|
CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC |
NHỮNG HỌC VIÊN TRƯỚC ĐÂY, HỌ ĐÃ NÓI GÌ?
*Nhấn vào từng hình để xem chi tiết nội dung
KHÓA HỌC TIẾNG HÀN CAO CẤP 2 PHÙ HỢP VỚI AI?
Khóa học tiếng Hàn cao cấp 2 được trung tâm tiếng Hàn BADA thiết kế để tiếp nối chương trình học tiếng Hàn Online. Khóa học này phù hợp với:
✔️ Học viên đã hoàn thành các khóa học tiếng Hàn cao cấp 1
✔️ Du học sinh hoặc học viên muốn đạt trình độ tương đương với TOPIK 6
✔️ Những người đã hoàn thành khóa học TOPIK 5 và đang muốn ôn thi lấy chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 6
✔️ Người muốn được làm việc trong các tập đoàn, doanh nghiệp lớn của Hàn Quốc
✔️ Nhân viên văn phòng muốn học để nâng cao trình độ, thăng tiến trong công việc
Kết thúc khóa học tiếng Hàn cao cấp 2 các bạn có thể nhận được:
✔️ Nắm vững khoảng 3000 – 4000 từ vựng cùng với 300 ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp
✔️ Nói chuyện với người bản xứ thành thạo về nhiều chủ đề trong cuộc sống
✔️ Tự mình diễn đạt được các câu chuyện và viết thành đoạn văn.
✔️ Tự tin tham gia vào kỳ thi TOPIK 6
MỘT SỐ TỪ VỰNGVÀ NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CAO CẤP 2 SẼ ĐƯỢC HỌC
Từ vựng tiếng Hàn cao cấp 2 giúp bàn luận chuyên sâu về các vấn đề xảy ra trong xã hội, vì thế đây là cấp bậc khó nhất trong 2000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Dưới đây là một số từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp 2 mà bạn sẽ được học:
Từ vựng tiếng Hàn cao cấp 2 (TOPIK 6) | Nghĩa | Ví dụ |
이재민
/ijaemin/ |
nạn nhân, người bị nạn | 자연 재해로 인한 이재민들에게 응급 식량과 의료 지원이 제공되었다. (Cung cấp hỗ trợ lương thực khẩn cấp và y tế cho nạn nhân của thảm họa tự nhiên.) |
노숙자
/nosukja/ |
người sống vô gia cư | 도시에서는 노숙자들을 위한 임시 숙소와 지원 프로그램이 운영되고 있다. (Thành phố đang vận hành các cơ sở lưu trú tạm thời và chương trình hỗ trợ cho người sống vô gia cư.) |
빈민
/binmin/ |
dân nghèo | 정부는 빈민층의 생활 조건을 개선하기 위한 프로그램을 시작했다. (Chính phủ đã khởi động chương trình nhằm cải thiện điều kiện sống của dân nghèo.) |
장애인
/jangaein/ |
người tàn tật | 장애인들을 위한 접근성을 높이기 위해 건물에 장애인용 엘리베이터를 설치했다. (Đã lắp đặt thang máy dành cho người tàn tật để tăng cường tính tiện lợi cho họ trong tòa nhà.) |
노숙자 시설
/nosukja siseol/ |
nơi ở dành cho người vô gia cư | 이 도시에는 노숙자를 위한 임시 숙소와 식당, 샤워 시설이 마련되어 있다. (Thành phố này đã thiết lập các cơ sở lưu trú tạm thời, nhà hàng và phòng tắm dành cho người sống vô gia cư.) |
보육원
/boyugwon/ |
viện nuôi dạy trẻ em | 보육원에서는 어린이들에게 안전한 환경에서 교육과 돌봄을 제공한다. (Viện nuôi dạy trẻ em cung cấp giáo dục và chăm sóc trong một môi trường an toàn cho trẻ.) |
다문화가족 지원 센터
/damunhwa gajok jiwon senteo/ |
trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa | 다문화가족 지원 센터에서는 이민자 가정에 언어 지원, 교육 및 문화 활동을 제공한다. (Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa cung cấp hỗ trợ ngôn ngữ, giáo dục và hoạt động văn hóa cho các gia đình nhập cư.) |
청소년 쉼터
/cheongsonyeon swimteo/ |
nơi dừng chân của thanh thiếu niên | 이 도시에는 위험한 환경에서 벗어나기 위한 청소년 쉼터가 설치되어 있다. (Thành phố này đã lắp đặt các nơi dừng chân cho thanh thiếu niên để thoát ra khỏi môi trường nguy hiểm.) |
자선 사업가
/jasun saeopga/ |
doanh nghiệp từ thiện | 그 부자는 자선 사업가로 유명하며, 많은 기부를 하고 있다. (Người giàu đó nổi tiếng là doanh nhân từ thiện và đã thực hiện nhiều đóng góp.) |
봉사단
/bongsadan/ |
đoàn hoạt động tình nguyện | 이 지역에는 다양한 봉사단이 있어서 지역 사회를 돕고 있다. (Khu vực này có nhiều đoàn hoạt động tình nguyện khác nhau và họ đang giúp đỡ cộng đồng địa phương.) |
봉사단원
/bongsadanwon/ |
thành viên đoàn hoạt động tình nguyện | 그녀는 학교의 봉사단원으로 매주 주말에 노인들을 도우러 가고 있다. (Cô ấy là thành viên của đoàn hoạt động tình nguyện của trường và đi giúp đỡ người cao tuổi vào mỗi cuối tuần.) |
구호 활동을 하다
/guho hwaldong-eu hada/ |
tham gia hoạt động cứu hộ | 지진 피해 지역에서는 구호 활동을 위해 많은 자원 봉사자들이 모였다. (Các khu vực bị thiệt hại do động đất đã thu hút nhiều tình nguyện viên để tham gia hoạt động cứu hộ.) |
성금을 내다
/seonggeum-eul naeda/ |
đóng tiền quyên góp | 저희는 자연재해 피해자들을 돕기 위해 성금을 내기로 결정했습니다. (Chúng tôi đã quyết định đóng tiền quyên góp để giúp đỡ những nạn nhân của thiên tai.) |
피해를 복구하다
/pihae-reul bokguhada/ |
phục hồi lại những thiệt hại | 정부는 피해를 복구하기 위해 재정적인 지원을 제공하고 있습니다. (Chính phủ đang cung cấp hỗ trợ tài chính để phục hồi những thiệt hại.) |
봉사를 하다
/bongsa-reul hada/ |
làm tình nguyện | 여름방학 동안 저는 지역 사회에서 봉사를 하려고 계획하고 있습니다. (Trong kỳ nghỉ hè, tôi đang lên kế hoạch tham gia làm tình nguyện trong cộng đồng địa phương.) |
실무 회담
/silmu hoedam/ |
hội nghị cấp thừa hành | 양국 간의 실무 회담에서 경제, 안보 및 문화 분야에서의 협력 방안을 논의했다. (Trong hội nghị cấp thừa hành giữa hai nước, đã thảo luận về các phương án hợp tác trong lĩnh vực kinh tế, an ninh và văn hóa.) |
LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CỤ THỂ:
muốn nhanh thì gọi liền hotline: 0868948388 nha!